🔍
Search:
TƯỜNG TẬN
🌟
TƯỜNG TẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
아주 사소한 일까지 속속들이.
1
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Vào tận trong cùng cả những việc rất nhỏ nhặt.
-
☆
Phó từ
-
1
겉으로 드러나지 않은 것까지 모두.
1
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Toàn bộ cả những cái không thể hiện ra ngoài.
-
☆
Tính từ
-
1
아주 분명하게 드러나 있다.
1
MINH BẠCH, TƯỜNG TẬN, RÕ RỆT:
Thể hiện một cách rất rõ ràng.
-
☆
Phó từ
-
1
하나하나 빠짐없이 모두 다.
1
TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ:
Tất cả từng thứ một không thiếu gì.
-
☆
Động từ
-
1
이쪽에서 저쪽으로 구멍을 뚫다.
1
XUYÊN THỦNG:
Thủng lỗ từ phía này qua phía kia.
-
2
길이나 강이 어느 장소를 이쪽 끝에서 저쪽 끝까지 지나다.
2
XUYÊN QUA, CHẠY XUYÊN:
Con đường hay dòng sông chạy từ đầu này đến đầu kia một nơi nào đó.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 잘 알다.
3
TƯỜNG TẬN, THẤU ĐÁO:
Biết rõ chi tiết nội dung hay tình hình của việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1
아주 분명하게 드러날 정도로.
1
MỘT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN, MỘT CÁCH RÕ RỆT:
Với mức độ thể hiện một cách rất rõ ràng.
-
Động từ
-
1
물건을 급히 아무렇게나 몸에 지니다.
1
MANG VỘI, XỎ VỘI, MẶC VỘI, KHOÁC VỘI:
Mang (mặc) vội vàng một thứ gì đó lên người.
-
2
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 다 알다.
2
BIẾT RÕ, BIẾT RÀNH, BIẾT TƯỜNG TẬN:
Biết chi tiết tình hình hay nội dung của sự việc nào đó.
-
3
(속된 말로) 데리고 가거나 함께 다니다.
3
DẪN THEO, CẶP KÈ:
(cách nói thông tục) Dẫn theo hay đi cùng.
-
4
(속된 말로) 어떤 중요한 자리를 차지하다.
4
CHIẾM CHỖ:
(cách nói thông tục) Chiếm lấy một chỗ quan trọng nào đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어떤 물체가 내는 빛이 환하다.
1
SÁNG, TỎ:
Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.
-
2
빛을 많이 받아 어떤 장소가 환하다.
2
SÁNG:
Nhận được nhiều ánh sáng nên địa điểm nào đó sáng sủa.
-
3
색깔이 어둡거나 탁하지 않다.
3
SÁNG:
Màu sắc không tối hoặc đục.
-
8
시력이나 청력이 좋다.
8
TINH, THÍNH:
Thị lực hay thính lực tốt.
-
9
예절이 바르다.
9
LỄ PHÉP:
Lễ phép, đúng mực.
-
7
건전하고 바르다.
7
TRONG SÁNG:
Lành mạnh và đứng đắn.
-
4
표정, 성격, 분위기 등이 유쾌하고 활발하다.
4
SÁNG SỦA, VUI TƯƠI:
Vẻ mặt, tính cách, bầu không khí... vui vẻ và hoạt bát.
-
5
어떤 일을 잘 알아 확실하게 처리하는 면이 있다.
5
MINH BẠCH, RÕ RÀNG:
Biết rõ việc nào đó và có cách xử lí chắc chắn.
-
6
예측되는 미래가 긍정적이다.
6
SÁNG SỦA:
Tương lai được dự đoán mang tính tích cực.
-
10
어떤 일에 대하여 아는 것이 많다.
10
TƯỜNG TẬN, TƯỜNG MINH:
Biết nhiều về việc nào đó.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게.
1
MỘT CÁCH SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하게.
2
MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH CHÍN CHẮN:
Suy nghĩ không hời hợt mà thận trọng.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하게.
3
MỘT CÁCH SÂU, MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tiêu chuẩn cao hoặc mức độ nghiêm trọng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝다.
1
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6
색이 밝고 맑다.
6
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
-
☆
Phó từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝게.
1
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
🌟
TƯỜNG TẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다.
1.
KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY:
Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.
-
2.
예의를 갖추지 않고 행동하다.
2.
KHÔNG BIẾT (LẼ PHẢI):
Hành động không lễ phép.
-
3.
진정한 가치를 제대로 알지 못하다.
3.
KHÔNG NHẬN RA:
Không biết được tường tận giá trị đích thực.